Ống U.PVC - Ống Lắp Gioăng Cao Su

Còn hàng

Giá 0₫

Mô tả sơ lược - Ống u.PVC được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4422:1996 (TCVN 6151:2002) - L: chiều dài tiêu chuẩn của ống 5000 +10 mm - e: chiều dày vách - l : Chiều dài phần lắp ghép - PN : Áp suất làm việc (Bar) (1Bar = 0.98 Kg/cm2) - Chiều dài và chiều dày ống có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng - Đầu nong theo tiêu chuẩn DIN 8062   Mô tả chi tiết   Đường kính danh nghĩa(mm) DN.(mm) l (mm) PN 5 e (mm) PN 6 e (mm) PN 8 e (mm) PN 10 e (mm) PN 12.5 e (mm) PN 16 e (mm) 63 104.2 1.6 +0.4 1.9 +0.4 2.4 +0.4 3.0 +0.5 3.8 +0.6 4.7 +0.7 75 111.2 1.9 +0.4 2.2 +0.4 2.9 +0.5 3.6 +0.6 4.5 +0.7 5.5 +0.8 90 116.1 2.2 +0.4 2.7 +0.5 3.5 +0.6 4.3 +0.6 5.4 +0.7 6.6 +0.9 110 122.9 2.7 +0.5 3.2 +0.5 4.2 +0.6 5.3 +0.7 6.6 +0.9 8.1 +1.0 125 128.1 3.1 +0.5 3.7 +0.6 4.9 +0.7 6.0 +0.8 7.4 +0.9 9.2 +1.1 140 132.5 3.5 +0.6 4.1 +0.6 5.4 +0.7 6.7 +0.9 8.3 +1.0 10.3 +1.2 160 104.2 4.0 +0.6 4.7 +0.7 6.2 +0.8 7.7 +1.0 9.5 +1.2 11.8 +1.4 180 146.1 4.4 +0.7 5.3 +0.7 6.9 +0.9 8.6 +1.1 10.7 +1.3 13.3 +1.5 200 152.0 4.9 +0.7 5.9 +0.8 7.7 +1.0 9.6 +1.2 11.9 +1.4 14.7 +1.7 225 161.1 5.5 +0.8 6.6 +0.9 8.6 +1.1 10.8 +1.3 13.4 +1.5 16.6 +1.9 250 168.5 6.2 +0.8 7.3 +0.9 9.6 +1.2 11.9 +1.4 14.8 +1.7 18.4 +2.0 280 181.4 6.9 +0.9 8.2 +1.0 10.7 +1.3 13.4 +1.5 16.6 +1.9 20.6 +2.3 315 192.2 7.7 +1.0 9.2 +1.1 12.1 +1.4 15.0 +1.7 18.7 +2.1 23.2 +2.5 355 206.4 8.7 +1.1 10.4 +1.2 13.6 +1.6 16.9 +1.9 21.1 +2.3 26.1 +2.8 400 220.0 9.8 +1.2 11.7 +1.4 15.3 +1.7 19.1 +2.1 23.7 +2.6 29.4 +3.1 450 235.0 11.0 +1.2 13.2 +1.5 17.2 +1.9 21.5 +2.4     500 255.0 12.3 +1.4           - Ống u.PVC được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4422:1996 (TCVN 6151:2002) -...
Mô tả sơ lược
- Ống u.PVC được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4422:1996 (TCVN 6151:2002) - L: chiều dài tiêu chuẩn của ống 5000 +10 mm - e: chiều dày vách - l : Chiều dài phần lắp ghép - PN : Áp suất làm việc (Bar) (1Bar = 0.98 Kg/cm2) - Chiều dài và chiều dày ống có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng - Đầu nong theo tiêu chuẩn DIN 8062
 
Mô tả chi tiết
 
Đường kính
danh nghĩa(mm)
DN.(mm)
l
(mm)
PN 5
e
(mm)
PN 6
e
(mm)
PN 8
e
(mm)
PN 10
e
(mm)
PN 12.5
e
(mm)
PN 16
e
(mm)
63 104.2 1.6 +0.4 1.9 +0.4 2.4 +0.4 3.0 +0.5 3.8 +0.6 4.7 +0.7
75 111.2 1.9 +0.4 2.2 +0.4 2.9 +0.5 3.6 +0.6 4.5 +0.7 5.5 +0.8
90 116.1 2.2 +0.4 2.7 +0.5 3.5 +0.6 4.3 +0.6 5.4 +0.7 6.6 +0.9
110 122.9 2.7 +0.5 3.2 +0.5 4.2 +0.6 5.3 +0.7 6.6 +0.9 8.1 +1.0
125 128.1 3.1 +0.5 3.7 +0.6 4.9 +0.7 6.0 +0.8 7.4 +0.9 9.2 +1.1
140 132.5 3.5 +0.6 4.1 +0.6 5.4 +0.7 6.7 +0.9 8.3 +1.0 10.3 +1.2
160 104.2 4.0 +0.6 4.7 +0.7 6.2 +0.8 7.7 +1.0 9.5 +1.2 11.8 +1.4
180 146.1 4.4 +0.7 5.3 +0.7 6.9 +0.9 8.6 +1.1 10.7 +1.3 13.3 +1.5
200 152.0 4.9 +0.7 5.9 +0.8 7.7 +1.0 9.6 +1.2 11.9 +1.4 14.7 +1.7
225 161.1 5.5 +0.8 6.6 +0.9 8.6 +1.1 10.8 +1.3 13.4 +1.5 16.6 +1.9
250 168.5 6.2 +0.8 7.3 +0.9 9.6 +1.2 11.9 +1.4 14.8 +1.7 18.4 +2.0
280 181.4 6.9 +0.9 8.2 +1.0 10.7 +1.3 13.4 +1.5 16.6 +1.9 20.6 +2.3
315 192.2 7.7 +1.0 9.2 +1.1 12.1 +1.4 15.0 +1.7 18.7 +2.1 23.2 +2.5
355 206.4 8.7 +1.1 10.4 +1.2 13.6 +1.6 16.9 +1.9 21.1 +2.3 26.1 +2.8
400 220.0 9.8 +1.2 11.7 +1.4 15.3 +1.7 19.1 +2.1 23.7 +2.6 29.4 +3.1
450 235.0 11.0 +1.2 13.2 +1.5 17.2 +1.9 21.5 +2.4    
500 255.0 12.3 +1.4          

Các đặc tính của ống nhựa u.PVC:

Ống nhựa u.PVC ngày càng được sử dụng nhiều trong cuộc sống, dần dần thay thế các loại ống gang, thép, xi măng vì nó có nhiều ưu điểm hơn:
- Nhẹ nhàng,dễ vận chuyển.
- Mặt trong,ngoài ống bóng,hệ số ma sát nhỏ.
- Chịu được áp lực cao.
- Lắp đặt nhẹ nhàng,chính xác,bền không thấm nước.
- Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao.
- Sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật độ bền không dưới 50 năm.
- Giá thành rẻ,chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác.
- Độ chịu hóa chất cao (ở nhiệt độ 0oC đến 45oC chịu được các hóa chất axit,kiềm,muối.)

Những điều kiện cần chú ý khi sử dụng ống nhựa u.PVC : 

Không sử dụng liên tục ở một trong các điều kiện sau:
- Nhiệt độ lớn hơn 45oC
- Dưới tác dụng của tia tử ngoại,ánh nắng mặt trời

 

Sản phẩm mới nhất

Sale

Không sẵn có

Hết hàng