Ống U.PVC Nong Trơn

Còn hàng

Giá 0₫

Mô tả sơ lược - Ống u.PVC được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4422:1996 (TCVN 6151:2002) - L: chiều dài tiêu chuẩn của ống 4000+10 mm - e: chiều dày vách - l : Chiều dài phần lắp ghép - PN : Áp suất làm việc (Bar) (1Bar = 0.98 Kg/cm2) - Chiều dài và chiều dày ống có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng - Đầu nong theo tiêu chuẩn DIN 19532   Mô tả chi tiết   Đường kính danh nghĩa(mm) DN.(mm) Đường kín ngoài - d(mm) l (mm) PN 4 e (mm) PN 5 e (mm) PN 6 e (mm) PN 8 e (mm) 21 21.0 + 0.3 32 - - - - 27 26.4 +0.2 32 - - - - 34 34.0 -0.3 34 - - - 1.3 +0.3 42 42.0 +0.2 42 - - 1.5 +0.3 1.7 +0.3 48 48.2 +0.2 60 - - 1.6 +0.3 1.9 +0.4 60 60.0 -0.3 60 - 1.5 +0.3 1.8 +0.4 2.3 +0.4 75 75.0 +0.3 70 - 1.85 +0.3 2.2 + 0.4 2.9 +0.5 90 90.0 +0.3 79 1.9 +0.3 2.2 +0.4 2.7 +0.5 3.5 +0.6 110 110.0 +0.3 91 2.2 +0.4 2.7 +0.5 3.2 +0.5 4.2 +0.6 125 125.0 +0.4 100 2.5 +0.5 3.1 +0.6 3.7 +0.6 4.8 +0.7 140 140.0 +0.5 109 2.8 +0.5 3.5 +0.6 4.1 +0.6 5.4 +0.7 160 160.0 +0.5 121 3.2 +0.5 4.0 +0.6 4.7 +0.7 6.2 +0.8 180 180.0 +0.6 133 3.6 +0.6 4.4 +0.6 5.3 +0.7 6.9 +0.9 200 200.0 +0.6 145 3.9 +0.6 4.9 +0.7 5.9 +0.8 7.7 +1.0 225 225.0 +0.7 160 4.4 +0.6 5.5 +0.8 6.6 +0.9 8.6 +1.1 250 250.0 +0.8 175 4.9 +0.7 6.2 +0.8 7.3 +0.9 9.6 +1.2 280 280.0 +0.9 193 5.5 +0.8 6.9 +0.9 8.2 +1.0 10.7 +1.3 315 315.0 +1.0 214 6.2 +0.8 7.7 +1.0 9.2 +1.1 12.1 +1.4 355 355.0 +1.1 238 7.0 +0.9 8.7 +1.1 10.4 +1.2 13.6 +1.6 400 400.0 +1.2 265 7.8 +1.0 9.8 +1.2 11.7 +1.4 15.3 +1.7 450 450.0 +1.4 295 8.8 +1.1 11.0 +1.3 13.2 +1.5 17.2 +1.9 500 500.0 +1.5 325 9.8 +1.2 12.3 +1.4 - - - Ống u.PVC được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO...
Mô tả sơ lược
- Ống u.PVC được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4422:1996 (TCVN 6151:2002) - L: chiều dài tiêu chuẩn của ống 4000+10 mm - e: chiều dày vách - l : Chiều dài phần lắp ghép - PN : Áp suất làm việc (Bar) (1Bar = 0.98 Kg/cm2) - Chiều dài và chiều dày ống có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng - Đầu nong theo tiêu chuẩn DIN 19532
 
Mô tả chi tiết

http://nhuatienphong-tifoplast.com.vn/Products/Pictures/Ongnongtron.jpg

 

Đường kính
danh nghĩa(mm)
DN.(mm)
Đường kín ngoài - d(mm) l
(mm)
PN 4
e
(mm)
PN 5
e
(mm)
PN 6
e
(mm)
PN 8
e
(mm)
21 21.0 + 0.3 32 - - - -
27 26.4 +0.2 32 - - - -
34 34.0 -0.3 34 - - - 1.3 +0.3
42 42.0 +0.2 42 - - 1.5 +0.3 1.7 +0.3
48 48.2 +0.2 60 - - 1.6 +0.3 1.9 +0.4
60 60.0 -0.3 60 - 1.5 +0.3 1.8 +0.4 2.3 +0.4
75 75.0 +0.3 70 - 1.85 +0.3 2.2 + 0.4 2.9 +0.5
90 90.0 +0.3 79 1.9 +0.3 2.2 +0.4 2.7 +0.5 3.5 +0.6
110 110.0 +0.3 91 2.2 +0.4 2.7 +0.5 3.2 +0.5 4.2 +0.6
125 125.0 +0.4 100 2.5 +0.5 3.1 +0.6 3.7 +0.6 4.8 +0.7
140 140.0 +0.5 109 2.8 +0.5 3.5 +0.6 4.1 +0.6 5.4 +0.7
160 160.0 +0.5 121 3.2 +0.5 4.0 +0.6 4.7 +0.7 6.2 +0.8
180 180.0 +0.6 133 3.6 +0.6 4.4 +0.6 5.3 +0.7 6.9 +0.9
200 200.0 +0.6 145 3.9 +0.6 4.9 +0.7 5.9 +0.8 7.7 +1.0
225 225.0 +0.7 160 4.4 +0.6 5.5 +0.8 6.6 +0.9 8.6 +1.1
250 250.0 +0.8 175 4.9 +0.7 6.2 +0.8 7.3 +0.9 9.6 +1.2
280 280.0 +0.9 193 5.5 +0.8 6.9 +0.9 8.2 +1.0 10.7 +1.3
315 315.0 +1.0 214 6.2 +0.8 7.7 +1.0 9.2 +1.1 12.1 +1.4
355 355.0 +1.1 238 7.0 +0.9 8.7 +1.1 10.4 +1.2 13.6 +1.6
400 400.0 +1.2 265 7.8 +1.0 9.8 +1.2 11.7 +1.4 15.3 +1.7
450 450.0 +1.4 295 8.8 +1.1 11.0 +1.3 13.2 +1.5 17.2 +1.9
500 500.0 +1.5 325 9.8 +1.2 12.3 +1.4 - -
Đường kính
danh nghĩa(mm)
DN.(mm)
Đường kính
ngoài - d(mm)
l
(mm)
PN 10
e
(mm)
PN 12.5
e
(mm)
PN 16
e
(mm)
PN 25
e
(mm)
21 21.0 + 0.3 32 1.20+0.3 1.5 +0.3 1.6 +0.4 2.4 +0.4
27 26.4 +0.2 32 1.3 +0.3 1.6 +0.3 2.0 +0.4 3.0 +0.5
34 34.0 -0.3 34 1.7 +0.3 2.0 +0.4 2.6 +0.4 3.8 +0.6
42 42.0 +0.2 42 2.0 +0.4 2.5 +0.5 3.2 +0.5 4.7 +0.7
48 48.2 +0.2 60 2.3 +0.4 2.9 +0.5 3.6 +0.6 5.4 +08
60 60.0 -0.3 60 2.9 +0.5 3.6 +0.6 4.5 +0.7 4.5 +0.7
75 75.0 +0.3 70 4.5 +0.7 5.5 +0.8 5.6 +0.8 5.6 +0.8
90 90.0 +0.3 79 5.4 +0.7 6.6 +0.9 6.7 +0.9 6.7 +0.9
110 110.0 +0.3 91 5.3 +0.7 6.6  +0.9 8.1 +1.0 12.3 +1.4
125 125.0 +0.4 100 6.0  +0.8 7.4  +0.9 9.2 +1.1 14.0 +1.6
140 140.0 +0.5 109 6.7 +0.9 8.3  +1.0 10.3 +1.2 15.7 +1.8
160 160.0 +0.5 121 7.7 +1.0 9.5 +1.2 11.8 +1.4 17.9 +2.0
180 180.0 +0.6 133 8.6 +1.1 10.7  +1.3 13.3 +1.5 -
200 200.0 +0.6 145 9.6 +1.2 11.9 +1.4 14.7 +1.7 -
225 225.0 +0.7 160 10.8 +1.3 13.4 +1.5 16.6 +1.9 -
250 250.0 +0.8 175 11.9 +1.4 14.8 +1.7 18.4 +2.0 -
280 280.0 +0.9 193 13.4 +1.6 16.6 +1.9 20.6 +2.3 -
315 315.0 +1.0 214 15.0 +1.7 18.7 +2.1 23.2 +2.5 -
355 355.0 +1.1 238 16.9 +1.9 21.1 +2.3 26.1 +2.9 -
400 400.0 +1.2 265 19.1 +2.1 23.7 +2.6 29.4 +3.1 -
450 450.0 +1.4 295 21.5 +2.4 - - -
             

 

Các đặc tính của ống nhựa u.PVC: 

Ống nhựa u.PVC ngày càng được sử dụng nhiều trong cuộc sống, dần dần thay thế các loại ống gang, thép, xi măng vì nó có nhiều ưu điểm hơn:
- Nhẹ nhàng,dễ vận chuyển.
- Mặt trong,ngoài ống bóng,hệ số ma sát nhỏ.
- Chịu được áp lực cao.
- Lắp đặt nhẹ nhàng,chính xác,bền không thấm nước.
- Độ bền cơ học và độ chịu va đập cao.
- Sử dụng đúng yêu cầu kỹ thuật độ bền không dưới 50 năm.
- Giá thành rẻ,chi phí lắp đặt thấp so với các loại ống khác.
- Độ chịu hóa chất cao (ở nhiệt độ 0oC đến 45oC chịu được các hóa chất axit,kiềm,muối.)

Những điều kiện cần chú ý khi sử dụng ống nhựa u.PVC : 

Không sử dụng liên tục ở một trong các điều kiện sau:
- Nhiệt độ lớn hơn 45oC
- Dưới tác dụng của tia tử ngoại,ánh nắng mặt trời

Sản phẩm mới nhất

Sale

Không sẵn có

Hết hàng